I. PHRASAL VERBS LÀ GÌ?
Phrasal Verbs (hay còn gọi là cụm động từ) là một cụm từ bao gồm động từ + giới từ/trạng từ và hoạt động như một động từ trong câu.
Sử dụng phrasal verbs trong IELTS đem lại sự linh hoạt, logic và ấn tượng hơn việc sử dụng các động từ có ý nghĩa tương tự.
II. Các Phrasal Verb thông dụng mà bạn nên học theo chủ đề
1. Phrasal verb chủ đề Education
Đầu tiên chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số Phrasal verb theo chủ đề Education trong bảng dưới đây:
STT
Phrasal Verb
Ý nghĩa
Ví dụ
1
Hand in
Nộp bài
We hand in assignments after 1 hour of work
2
Work out
Tìm ra, làm ra lời giải
It’s hard to work out a solution to this problem
3
Brush up
Ôn luyện lại
They brush up once again all the knowledge they have learned before entering the exam room
4
Miss out
Bỏ lỡ, bỏ qua
Because of her family’s busy schedule, Jane missed out a class at school
5
Write out
Viết ra (một cách chi tiết)
As soon as we thought of the solution, we quickly wrote out the answer paper
Tham khảo thêm bài viết:
2. Phrasal verb chủ đề Food & Drink
Tiếp đến là Phrasal verb theo chủ đề Food & Drink bạn có thể tham khảo:
STT
Phrasal Verb
Ý nghĩa
Ví dụ
1
Go off
Hỏng, ôi thiu
Over time, this food will go off
2
Pour out
Đổ đầy (cốc/ chén)
Pour out this cup with orange juice
3
Top up
Làm đầy lại
My mother tops up the cold after a week away
4
Go with
(khẩu vị) ăn hợp với nhau
This cake goes well with this candy
5
Eat out
Ăn ở ngoài
Celebrating our parents’ wedding anniversary, we invite them to eat out
3. Phrasal verb chủ đề Feelings
Vậy còn Phrasal verb theo chủ đề Feelings có những từ nào, hãy xem ngay bảng dưới đây nhé:
1
Feel for
Đồng cảm
I feel deep sympathy for those poor children
2
Cheer up
Làm ai vui lên
Seeing me sad he made enough trods to cheer me up
3
Tear apart
Làm ai tổn thương
Never tear someone apart if you love them
4
Care for
Quan tâm đến ai đấy
Do you ever really care for him?
5
Chock back
Kìm nén
The tears that had been chocked back for a long time were finally released on the last day when they parted
Đọc thêm về các Prasal Verb phổ biến theo chủ đề:
4. Phrasal verb chủ đề Time
Phrasal verb theo chủ đề Time cũng là một trong những chủ đề hay ho trong tiếng Anh bạn có thể tham khảo:
1
Take sb back
Khiến ai nhớ về khoảng thời gian trong quá khứ
The visit to their hometown took them back a lot of childhood memories for them
2
Go by
Thời gian trôi qua
Yes, As time goes by, people get older
3
Hold sb up
Khiến ai bị trì hoãn
Unsent letters held him up to a new place
4
Drag on
Tiếp tục kéo dài
If you continue to drag on the time, the opportunity will no longer exist
5
Run out of
Hết thời gian
They ran out of time when the bomb went off
5. Phrasal verb về chủ đề Job/ Career
Chúng ta không thể quên kể đến Phrasal verb theo chủ đề Job/ Career:
1
Get ahead
Thành công trong công việc
From the day she moved to the environment, she got ahead success in her new job
2
Take sb on
(=hire sb) thuê ai
They take detectives on investigating many hidden cases
3
Take over
Đảm nhiệm công việc của ai
She will take over my secretary in the corporation
4
Fix up
Sắp xếp lịch
The director asked the secretary to fix up the work for him
5
Move along
Được diễn ra suôn sẻ (trong công việc)
Hope everything moves along plan
6. Phrasal verb chủ đề People
Hãy cùng nhau tìm hiểu về Phrasal verb theo chủ đề People bạn nhé:
1
Stand out
Nổi bật
The red dress she wears makes her stand out from the crowd
2
Take after
Giống ai
Harry Potter has eyes takes after his mother’s
3
Tell sb apart
Chỉ ra điểm khác nhau
Please tell your twin friends apart
4
Blend in
Hòa vào
We blended in the crowd at the outdoor party
5
Dress up
Lên đồ, mặc quần áo
Dress up well because you will meet classy people
7. Phrasal verb chủ đề Place
Chủ đề tiếp theo mà chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu đó là Phrasal verb theo chủ đề Place:
1
tuck away
Thường xuyên lui tới
This is the place we used to tuck away when we were kids
2
Open onto
Hướng đến đâu
City library opens onto a beautiful beach
3
Stretch away
Trải dài
The fields stretching away the mountains are so poetic
4
Cut off
Cắt ra
This cliff cuts off the sea
5
Spread out
Trải rộng
A river spreading out next to the road