Chủ đề trong IELTS Speaking là gì? Tổng hợp các chủ đề phổ biến

Chủ đề trong IELTS Speaking

II. Các chủ đề trong IELTS Speaking bạn thường gặp

1. Từ vựng Speaking IELTS chủ đề People

1

Số mệnh

Destiny (n)

2

Đặt tên theo

Name after (v)

3

Nụ cười thật

A genuine smile (n)

4

Nụ cười nhẹ

Crack a smile (v)

5

Nụ cười không thật

Fake smile/social smile (n)

6

Khiến ai đó cười, vui vẻ

Put a smile on someone’s face (v)

7

Cười rất vui vẻ

Smile from ear to ear (v)

8

Công bằng

Fair-minded

9

Triệt để

Thoroughness

10

Đa năng / tài năng

Versatile/ Talented

11

Đặc biệt

Exceptional

12

Bẩm sinh

Innate

13

Đầu óc cởi mở, khoáng đạt

broad-minded

14

Thoải mái, vô tư

easy-going

15

Người hướng ngoại

extrovert

16

Công bằng, không thiên vị

fair-minded

17

Yêu thích sự vui vẻ

fun-loving

18

Che giấu tài năng

to hide one’s light under a bushel

19

Tính cách hòa đồng

good company

20

Có khiếu hài hước

good sense of humor

21

Người hướng nội

introvert

22

Thư thái, ung dung

laid-back

23

Nóng nảy, dễ bực mình,

to lose one’s temper

2. Chủ đề Accommodation

Dormitory

Ký túc xá

They live in a same dormitory

Two-bedroom apartment

Chung cư hai phòng ngủ

We intend to buy a two-bedroom apartment next year

Flat-roof house

Nhà mái bằng

Mrs Tatum was doubtless back in her flat-roofed cottage cooking up taco

Courtyard house

Nhà ở sân trong

Patio doors have access to a small courtyard at the back of the house. My friend started toward the courtyard.

Balcony

Ban công

She stood by the balcony door looking at the crowd

3. Chủ đề City life

a large metropolis

một đô thị lớn

The big city has become a huge, bustling metropolis

city dwellers

cư dân thành phố

The city dwellers live tightly packed on the ground

urbanization/ urban sprawl

đô thị hóa / sự mở rộng đô thị

Other issues such as migration, urbanization, and the media are also discussed.

residential area

khu dân cư

A residential area lies to the north, and a light industrial area to the north

high levels of pollution and noise

mức độ ô nhiễm và tiếng ồn cao

As industrial production has fallen so have associated negative high levels of pollution and noise.

4. Chủ đề Fashion

a slave to fashion

Một người rất quan tâm đến quần áo và ngoại hình của bản thân có phù hợp với phong cách hiện đại hay không

My boyfriend wasn’t a slave to fashion.

must-have

Cần phải có

My friend must have changed clothes during the night.

old fashioned

Lỗi thời

Hoa, who were dressed in old fashioned clothes.

casual clothes

Quần áo thường nhật

My friend dress was casual but stunning

getting dressed up

Chuẩn bị mặc quần áo

You don’t have to get dressed up for this meeting

5. Chủ đề Food

dine in

Ăn ở nhà

We celebrated the opening of us new dine-in restaurant

fussy eater

người ăn uống kén chọn

She’s not a fussy eater and loves her veg.

home-cooked food

Đồ ăn nấu ở nhà

Even a home-cooked diet may mess with your cat’s delicate digestive system.

mouth-watering

Thèm chảy nước miếng

Anna came round with a tray of mouth-watering cream cakes.

nutritious products

Sản phẩm bổ dưỡng

You need nutritious products for your health.

6. Chủ đề Health

Recover

Hồi phục

It took him a while to recover after the operation.

Boost immune system

Tăng cường hệ miễn dịch

The way to boost your immune system is maintain your healthy diet.

Consult your doctor

Tham khảo ý kiến ​​bác sĩ của bạn

If the pain continues, you need to consult your friend’s doctor.

have regular check-ups

kiểm tra sức khỏe thường xuyên

The benefits of regular check-ups is reduce your risk of getting sick

Do a plenty of exercises

Làm nhiều bài tập thể dục thể thao

My friend can still make plenty of progress.

7. Chủ đề Tourism

travel abroad

du lịch nước ngoài

The royal customers of this brand frequently travel abroad to bolster international relations.

go sight-seeing

đi tham quan

I had no time to go sightseeing in Paris

To be close to nature

Gần gũi với thiên nhiên

They wanted to be close to nature and still be relatively comfortable indoors.

All-inclusive

Trọn gói

This trips are all-inclusive — there are no hidden costs.

experience different cultures and traditions

trải nghiệm các nền văn hóa cũng như các truyền thống khác nhau

When my friend and I went to Paris 3 years ago, we had experienced different cultures and traditions.

8. Chủ đề Media and News

Celebrity endorsement

Người nổi tiếng chứng thực

My friend used celebrity endorsement to promote his brands.

Commercial

Quảng cáo

Ha Noi capital was the center of the commercial activities.

Brand image

Hình ảnh thương hiệu

Brand image is an important factor.

Inappropriate content

Nội dung không phù hợp

Watching live streams in this app may show inappropriate content to you.

Eye-catching

Bắt mắt

This is an eye-catching poster.

9. Chủ đề Entertainment

Extracurricular activities

Các hoạt động ngoại khóa

Each child had participated in extracurricular activities at kindergarten.

Have my energy boosted

Tăng cường năng lượng

Annie, would you come over here and give me a boost?

Hectic

Tất bật vội vã

I like the hectic pace of city life.

Leisure pursuits

Hoạt động trong giờ giải lao

Why are you playing board games, which is a leisure pursuit?

Recharge my battery

Nạp lại năng lượng

They took a nap after work to recharge our batteries before going out dancing.

10. Chủ đề Technology

Indispensable

Cần thiết

Money has become an indispensable part of our lives.

Innovative

Đổi mới

He was an imaginative and innovative manager.

E-commerce

Thương mại điện tử

My friend regards e-commerce as an indivisible part of modern retail.

Breakthrough

Đột phá

They have achieved a real breakthrough in the search for peace.

technophobe

Người sợ công nghệ

My friend is a technophobe.

11. Chủ đề Business

go out of business

Đóng cửa doanh nghiệp

Some old newspapers had to go out of business for low sales.

boost sales

thúc đẩy doanh số bán hàng

In the next month, we will boost sales.

increase/ make a profit

tăng/ tạo lợi nhuận

My friend’s company needs to make a profit.

strong/ tough/ fierce competition

cạnh tranh mạnh mẽ/ khó khăn/ khốc liệt

2 days of fierce competition had come down to this.

launch/ promote a product

ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm

In the next week, my company will promote a product.

II. Cách rút từ vựng IELTS khi phân tích bài mẫu

Khi phân tích bài mẫu, mình nên rút từ theo cụm và mỗi khi rút một cụm từ như vậy Huyền thường chú ý hai yếu tố:

cụm từ này có đồng nghĩa nào trong bài văn mẫu đó không, nếu có mình sẽ ghi chú lại. Ví dụ khi phân tích bài mẫu về chủ đề Environment, Huyền rút ra được cụm từ global warming và Huyền thấy có cụm rising global temperatures đồng nghĩa, Huyền sẽ ghi chú hai cụm này lại.

Nhờ lưu ý trên mà Huyền tích lũy được khá nhiều từ đồng nghĩa, Huyền có một chuyên mục chia sẻ tại đây.

từ vựng đó được sử dụng như thế nào? → Để biết được một cụm từ được sử dụng như thế nào, thông thường khi rút từ, Huyền sẽ viết kèm một câu văn trong bài văn mẫu có chứa cụm từ đó.

Ví dụ: Khi phân tích bài mẫu IELTS chủ đề Ageing population, Huyền học được cụm từ life expectancy và chronic diseases, Huyền sẽ ghi chú lại kèm một câu trong bài có chứa cụm từ đó.

life expectancy: tuổi thọ

Many developed countries are experiencing substantial increases in life expectancy.

chronic diseases: các bệnh mãn tính

Older people are more vulnerable to chronic diseases, such as heart attacks or diabetes, that require special medical treatments to be effectively treated.